1821. ĐỖ LAN HƯƠNG
Góc sáng tạo viết về vật nuôi: Tuần 20/tiết1/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1822. ĐỖ LAN HƯƠNG
Bài viết 2 lập thời gian biểu buổi tối : Tuần 20/tiết2/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1823. ĐỖ LAN HƯƠNG
Bài đọc 2 con chó nhà hàng xóm: Tuần 20/tiết 1,2/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1824. ĐỖ LAN HƯƠNG
Số hạng, tổng : Tuần2/tiết1/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1825. ĐỖ LAN HƯƠNG
Số bị trừ , số trừ, hiệu: Tuần 2/tiết 1/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1826. ĐỖ LAN HƯƠNG
Phép trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 20 tiết 1: Tuần 5 / tiết 2/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1827. ĐỖ LAN HƯƠNG
Một ngày hoài phí: Tiết 5/tuần 2/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1828. ĐỖ LAN HƯƠNG
Góc sáng tạo: Tiết 9/tuần 2/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1829. ĐỖ LAN HƯƠNG
Kể chuyện một ngày hoài : Tiết 7/tuần 2/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1830. ĐỖ LAN HƯƠNG
Tập viết chữ hoa Ă , Â: Tiết 2/tuần 2/ Đỗ Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1831. ĐINH THỊ HẰNG
Vè chim/ Đinh Thị Hằng: biên soạn; trường Tiểu học Yên Nhân.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt;
1832. NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG
Bài 1: Đội hình đội ngũ: Tuần 1/ Tiết 2. / Nguyễn Thị Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Giáo dục thể chất; Giáo án;
1833. NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG
Bài 1: Đội hình đội ngũ: Tuần 1/ Tiết 1. / Nguyễn Thị Lan Hương: biên soạn; Tiểu học Lê Lợi.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Giáo dục thể chất; Giáo án;
1834. ĐINH THỊ HẰNG
Toán: Đề - xi- mét. Mét. Ki-lô-mét/ Đinh Thị Hằng: biên soạn; trường Tiểu học Yên Nhân.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Âm nhạc;
1835. NGUYỄN THỊ CÚC
BÀI 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số ( tiết 2)/ Nguyễn Thị Cúc: biên soạn; Trường Tiểu học Vĩnh Hảo.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1836. NGUYỄN THỊ CÚC
Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi/ Nguyễn Thị Cúc: biên soạn; Trường Tiểu học Vĩnh Hảo.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Đạo đức; Bài giảng;
1837. NGUYỄN THỊ HOA
Giậm chân tại chỗ, đứng lại ( tiết 6)/ Nguyễn Thị Hoa: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Giáo dục thể chất; Giáo án;
1838. NGUYỄN THỊ HOA
Giậm chân tại chỗ, đứng lại ( tiết 5)/ Nguyễn Thị Hoa: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Giáo dục thể chất; Giáo án;
1839. NGUYỄN THỊ HOA
Giậm chân tại chỗ, đứng lại ( tiết 4)/ Nguyễn Thị Hoa: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Giáo dục thể chất; Giáo án;
1840. NGUYỄN THỊ HOA
Giậm chân tại chỗ, đứng lại ( tiết 3)/ Nguyễn Thị Hoa: biên soạn; TIỂU HỌC SỐ 1 - THÀNH PHỐ LAI CHÂU.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Giáo dục thể chất; Giáo án;